Tham khảo The_Time_(Dirty_Bit)

  1. 1 2 “IFPI DIGITAL MUSIC REPORT 2012 – KEY FACTS AND FIGURES” (PDF). International Federation of the Phonographic Industry. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2012.
  2. "Australian-charts.com – The Black Eyed Peas – The Time (Dirty Bit)". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 21 tháng 11 năm 2010.
  3. "Austriancharts.at – The Black Eyed Peas – The Time (Dirty Bit)" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 25 tháng 11 năm 2010.
  4. "Ultratop.be – The Black Eyed Peas – The Time (Dirty Bit)" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 19 tháng 11 năm 2010.
  5. "Ultratop.be – The Black Eyed Peas – The Time (Dirty Bit)" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 19 tháng 11 năm 2010.
  6. “Brazil” (PDF). ABPD. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  7. "The Black Eyed Peas Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 2 tháng 12 năm 2010.
  8. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201103 rồi bấm tìm kiếm.
  9. "Danishcharts.com – The Black Eyed Peas – The Time (Dirty Bit)". Tracklisten. Truy cập 26 tháng 11 năm 2010.
  10. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  11. "The Black Eyed Peas: The Time (Dirty Bit)" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  12. "Lescharts.com – The Black Eyed Peas – The Time (Dirty Bit)" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  13. “The Black Eyed Peas - The Time (Dirty Bit)” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 20 tháng 4 năm 2010.
  15. "Chart Track: Week 46, 2010". Irish Singles Chart. Truy cập 19 tháng 11 năm 2010.
  16. "Black Eyed Peas – The Time Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest.
  17. "Italiancharts.com – The Black Eyed Peas – The Time (Dirty Bit)". Top Digital Download. Truy cập 26 tháng 11 năm 2010.
  18. "The Black Eyed Peas Chart History (Japan Hot 100)". Billboard. Truy cập 16 tháng 12 năm 2010.
  19. "Nederlandse Top 40 – The Black Eyed Peas" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  20. "Dutchcharts.nl – The Black Eyed Peas – The Time (Dirty Bit)" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 19 tháng 11 năm 2010.
  21. "Charts.nz – The Black Eyed Peas – The Time (Dirty Bit)". Top 40 Singles. Truy cập 17 tháng 11 năm 2010.
  22. "Norwegiancharts.com – The Black Eyed Peas – The Time (Dirty Bit)". VG-lista.
  23. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 18 tháng 12 năm 2010.
  24. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201046 rồi bấm tìm kiếm.
  25. "Spanishcharts.com – The Black Eyed Peas – The Time (Dirty Bit)" Canciones Top 50. Truy cập 26 tháng 1 năm 2011.
  26. "Swedishcharts.com – The Black Eyed Peas – The Time (Dirty Bit)". Singles Top 100. Truy cập 19 tháng 11 năm 2010.
  27. "Swisscharts.com – The Black Eyed Peas – The Time (Dirty Bit)". Swiss Singles Chart. Truy cập 16 tháng 11 năm 2010.
  28. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 18 tháng 12 năm 2010.
  29. "The Black Eyed Peas Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 2 tháng 12 năm 2010.
  30. "The Black Eyed Peas Chart History (Dance Club Songs)". Billboard.
  31. "The Black Eyed Peas Chart History (Latin Pop Songs)". Billboard.
  32. "The Black Eyed Peas Chart History (Pop Songs)". Billboard.
  33. "The Black Eyed Peas Chart History (Rhythmic)". Billboard.
  34. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2010”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  35. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Urban Singles 2010”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  36. “Jahreshitparade 2010”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  37. “Jaaroverzichten 2010”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  38. “Rapports Annuels 2010”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  39. “Classement Singles – année 2010” (bằng tiếng French). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  40. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  41. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  42. “Classifiche annuali dei dischi più venduti e dei singoli più scaricati nel 2010” (bằng tiếng Italian). FIMI. 17 tháng 1 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  43. “Jaarlijsten 2010” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  44. “Jaaroverzichten 2010” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  45. “Top Selling Singles of 2010”. RIANZ. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  46. “Top 50 Canciones Anual 2010” (PDF) (bằng tiếng Spanish). PROMUSICAE. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. “Årslista Singlar – År 2010”. Swedish Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  48. “Swiss Year-End Charts 2010”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  49. “UK Year-end Singles 2010” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  50. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2011”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  51. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Urban Singles 2011”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  52. “Jahreshitparade 2011”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  53. “Jaaroverzichten 2011”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  54. “Rapports Annuels 2011”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  55. “Canadian Hot 100 Music Chart: Best of 2011”. Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  56. “Classement Singles - année 2011”. SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  57. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  58. “Éves összesített listák - Archívum - Hivatalos magyar slágerlisták” (bằng tiếng Hungary). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége Közös Jogkezelő Egyesület. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  59. “Media Forest: Yearly airplay chart - 2011”. mediaforest.biz. 30 tháng 12 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2013.
  60. “Jaarlijsten 2011” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  61. “Jaaroverzichten 2011” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  62. “Årslista Singlar - År 2011” (bằng tiếng Thụy Điển). GLF. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  63. “Swiss Year-End Charts 2011”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  64. “Year End Chart 2011” (PDF). OfficialChartsCompany. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2014.
  65. “Hot 100 Songs - Year-End 2011”. Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  66. “ARIA Charts – Accreditations – 2011 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  67. “Ultratop − Goud en Platina – 2011”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch.
  68. “Denmark single certifications – The Black Eyed Peas – The Time (Dirty Bit)”. IFPI Đan Mạch.
  69. “France single certifications – The Black Eyed Peas – The Time (Dirty Bit)” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  70. “Gold-/Platin-Datenbank (The Black Eyed Peas; 'The Time (Dirty Bit)')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2018.
  71. “Italy single certifications – The Black Eyed Peas – The Time (Dirty Bit)” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2011" trong bảng chọn "Anno". Nhập "The Time (Dirty Bit)" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  72. “Latest Gold / Platinum Singles”. Radioscope. 17 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011.
  73. “Spain single certifications – The Black Eyed Peas – The Time (Dirty Bit)” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2011 trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  74. “Guld- och Platinacertifikat − År 2011” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018.
  75. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (The Black Eyed Peas; 'The Time (Dirty Bit)')”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  76. “Britain single certifications – The Black Eyed Peas – The Time (Dirty Bit)” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập The Time (Dirty Bit) vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  77. “American single certifications – The Black Eyed Peas – The Time (Dirty Bit)” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  78. Grein, Paul (6 tháng 7 năm 2011). “Week Ending July 3, 2011. Songs: Sons Of A Legend | Chart Watch – Archives – Yahoo! Music”. New.music.yahoo.com.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: The_Time_(Dirty_Bit) http://www.austriancharts.at/2010_single.asp http://www.austriancharts.at/2011_single.asp http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2010 http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2011 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2010